GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN MẮT THANH HÓA

 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT ÁP DỤNG TẠI

BỆNH VIỆN MẮT THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/ 7/2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1.          

Khám bệnh

34,500

 

 

2.          

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

 

3.          

Siêu âm

43,900

 

4.          

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76,200

 

5.          

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50,200

Áp dụng cho 01 vị trí

6.          

Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

7.          

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

8.          

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69,200

Áp dụng cho 01 vị trí

9.          

Chụp Angiography mắt

214,000

 

10.      

Bơm rửa lệ đạo

36,700

 

11.      

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1,212,000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

12.      

Cắt bỏ túi lệ

840,000

 

13.      

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1,234,000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

14.      

Cắt mộng áp Mytomycin

987,000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

15.      

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

312,000

 

16.      

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1,154,000

 

17.      

Cắt u kết mạc không  vá

755,000

 

18.      

Chích chắp hoặc lẹo

78,400

 

19.      

Chích mủ hốc mắt

452,000

 

20.      

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1,112,000

 

21.      

Chữa bỏng mắt do hàn điện

29,000

 

22.      

Chụp mạch ICG

256,000

 Chưa bao gồm thuốc

23.      

Đánh bờ mi

37,700

 

24.      

Điện đông thể mi

474,000

 

25.      

Điện võng mạc

94,000

 

26.      

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

31,700

 

27.      

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

406,000

 

28.      

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

133,000

 

29.      

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

63,800

 

30.      

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

54,800

 

31.      

Đo Javal

36,200

 

32.      

Đo khúc xạ máy

9,900

 

33.      

Đo nhãn áp

25,900

 

34.      

Đo thị lực khách quan

73,000

 

35.      

Đo thị trường, ám điểm

28,800

 

36.      

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

59,100

 

37.      

Đốt lông xiêu

47,900

 

38.      

Ghép giác mạc (01 mắt)

3,324,000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

39.      

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1,249,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

40.      

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1,040,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

41.      

Gọt giác mạc

770,000

 

42.      

Khâu cò mi

400,000

 

43.      

Khâu củng  mạc đơn thuần

814,000

 

44.      

Khâu củng giác mạc phức tạp

1,234,000

 

45.      

Khâu củng mạc phức tạp

1,112,000

 

46.      

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,440,000

 

47.      

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

809,000

 

48.      

Khâu giác mạc đơn thuần

764,000

 

49.      

Khâu giác mạc phức tạp

1,112,000

 

50.      

Khâu phục hồi bờ mi

693,000

 

51.      

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

926,000

 

52.      

Khoét bỏ nhãn cầu

740,000

 

53.      

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1,724,000

 

54.      

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

665,000

 

55.      

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

82,100

 

56.      

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

862,000

 

57.      

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

327,000

 

58.      

Lấy dị vật hốc mắt

893,000

 

59.      

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

64,400

 

60.      

Lấy dị vật tiền phòng

1,112,000

 

61.      

Lấy huyết thanh đóng ống

54,800

 

62.      

Lấy sạn vôi kết mạc

35,200

 

63.      

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

57,400

 

64.      

Mở bao sau bằng Laser

257,000

 

65.      

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

1,235,000

 

66.      

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

638,000

 

67.      

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1,417,000

 

68.      

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

845,000

 

69.      

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1,068,000

 

70.      

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,640,000

 

71.      

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1,837,000

 

72.      

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1,236,000

 

73.      

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

740,000

 

74.      

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

940,000

 

75.      

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

539,000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

76.      

Nặn tuyến bờ mi

35,200

 

77.      

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

107,000

 

78.      

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1,040,000

Chưa bao gồm ống Silicon.

79.      

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2,240,000

Chưa bao gồm đai Silicon.

80.      

Phẫu thuật cắt bao sau

590,000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

81.      

Phẫu thuật cắt bè

1,104,000

 

82.      

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2,943,000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

83.      

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

934,000

Chưa bao gồm đầu cắt.

84.      

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,477,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

85.      

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

963,000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

86.      

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

520,000

 

87.      

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1,212,000

Chưa bao gồm đầu cắt

88.      

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1,970,000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

89.      

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1,512,000

Chưa bao gồm ống silicon.

90.      

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2,654,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

91.      

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

840,000

 

92.      

Phẫu thuật hẹp khe mi

643,000

 

93.      

Phẫu thuật lác (1 mắt)

740,000

 

94.      

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1,170,000

 

95.      

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

793,000

 

96.      

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1,812,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

97.      

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,439,000

 

98.      

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

870,000

 

99.      

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

840,000

 

100.  

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

743,000

 

101.  

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1,304,000

 

102.  

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1,512,000

Chưa bao gồm ống silicon.

103.  

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1,112,000

 

104.  

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

840,000

 

105.  

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1,093,000

 

106.  

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1,662,000

 

107.  

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1,634,000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

108.  

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1,234,000

 

109.  

Phẫu thuật u kết mạc nông

693,000

 

110.  

Phẫu thuật u mi không vá da

724,000

 

111.  

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1,234,000

 

112.  

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1,062,000

 

113.  

Phủ kết mạc

638,000

 

114.  

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

291,000

 

115.  

Rạch góc tiền phòng

1,112,000

 

116.  

Rửa cùng đồ

41,600

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

117.  

Sắc giác

65,900

 

118.  

Siêu âm bán phần trước (UBM)

208,000

 

119.  

Siêu âm mắt chẩn đoán

59,500

 

120.  

Siêu âm điều trị (1 ngày)

68,800

 

121.  

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150,000

 

122.  

Soi bóng đồng tử

29,900

 

123.  

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

52,500

 

124.  

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2,223,000

Chưa bao gồm chi phí màng.

125.  

Tạo hình vùng bè bằng Laser

220,000

 

126.  

Test thử cảm giác giác mạc

39,600

 

127.  

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

793,000

 

128.  

Thông lệ đạo hai mắt

94,400

 

129.  

Thông lệ đạo một mắt

59,400

 

130.  

Tiêm dưới kết mạc một mắt

47,500

Chưa bao gồm thuốc.

131.  

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

47,500

Chưa bao gồm thuốc.

132.  

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

133.  

Phẫu thuật loại đặc biệt

2,110,000

 

134.  

Phẫu thuật loại I

1,213,000

 

135.  

Phẫu thuật loại II

858,000

 

136.  

Phẫu thuật loại III

598,000

 

137.  

Thủ thuật loại đặc biệt

523,000

 

138.  

Thủ thuật loại I

339,000

 

139.  

Thủ thuật loại II

192,000

 

140.  

Thủ thuật loại III

121,000

 

141.  

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500,000

 

142.  

Gây mê trong thủ thuật mắt

250,000

 

 

Xét nghiệm

 

 

143.  

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

48,400

 

144.  

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12,600

 

145.  

Thời gian máu đông

12,600

 

146.  

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

46,200

 

147.  

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

21,500

Mỗi chất

148.  

Anti-HIV (nhanh)

53,600

 

149.  

HBsAg (nhanh)

53,600

 

 

 

 

 

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
969408